Học Viện Kế Toán Việt Nam chia sẻ cùng bạn 61 tổ hợp phím tắt trong excel thông dụng. Khi biết phím tắt thì bạn thao tác máy tính rất nhanh (ít phải dùng chuột), do đó hiệu quả công việc sẽ cao hơn, bạn sẽ chuyên nghiệp hơn trong mắt đồng nghiệp. Vậy hãy tham khảo và áp dụng ngay nhé
Mà lưu ý rằng để sử dụng được phím tắt trong excel một cách nhanh chóng thì bạn nên biết gõ bàn phím bằng 10 ngón tay nha.
Excel là công cụ tuyệt vời, đặc biệt với “dân” Văn phòng và Kế toán… Rất nhiều DN bây giờ đang thực hiện quy trình sổ sách kế toán trên Excel, Rất nhiều Kế toán Dịch vụ cũng đang làm điều này. Và tại HỌC VIỆN KẾ TOÁN VIỆT NAM cũng đang áp dụng phương pháp dạy Kế toán THỰC TẾ bằng cách cho Học viên thực hành hạch toán trên Excel với File Excel thực hành chuẩn, tích hợp nhiều tính năng hữu dụng. Chúng tôi đã xây dựng nên một Mẫu Excel chỉ có bảng tính, chưa có số liệu, chưa có công thức. Nhiệm vụ của bạn là hạch toán => dùng một số công thức cơ bản (được giảng dạy dễ hiểu các công thức để thực hành hiệu quả) để dẫn dắt số liệu đi các sổ sách, BCTC… Từ đó bạn hiểu được từng “đường đi” của Kế toàn, rõ ràng với quy trình kế toán tại DN.
STT | TỔ HỢP PHÍM TẮT TRONG EXCEL | TÁC DỤNG |
1 | F2 | Sửa công thức |
2 | F5 | Di chuyển đến địa chỉ ô |
3 | F7 | Kiểm tra lỗi chính tả tiếng anh |
4 | F12 | Lưu tài liệu với tên khác |
5 | Ctrl + Space (phím cách) | Bôi đen toàn bộ cột |
6 | Shift + Space (phím cách) | Bôi đen toàn bộ hàng |
7 | Ctrl + 0 | Ẩn cột hoặc một số cột được chọn |
8 | Ctrl + 9 | Ẩn dòng hoặc một số dòng được chọn |
9 | Ctrl + 1 | Mở hộp thoại Format Cells |
10 | Ctrl + – (dấu trừ) | Xóa hàng hoặc cột |
11 | Ctrl + Shift + + (dấu cộng) | Thêm hàng hoặc dòng |
12 | Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) | Nhập ngày hiện tại |
13 | Ctrl + Shift + ; (dấu chấm phẩy) | Nhập giờ hiện tại |
14 | Ctrl + ‘ (dấu phẩy trên) | Copy và sửa công thức từ ô phía trên nó |
15 | Ctrl + A | Bôi đen toàn bộ vùng |
16 | Ctrl + B | Bật/tắt chữ đậm |
17 | Ctrl + I | Bật/tắt chữ nghiêng |
18 | Ctrl + U | Bật/tắt chữ gạch chân đơn |
19 | Ctrl + F | Tìm kiếm ký tự/cụm từ |
20 | Ctrl + G | Di chuyển đến địa chỉ ô |
21 | Ctrl + H | Tìm kiếm và thay thế ký tự/cụm từ |
22 | Ctrl + K | Tạo liên kết (link) |
23 | Ctrl + W | Đóng File |
24 | Ctrl + C | Sao chép (copy) nội dung đã chọn (bôi đen) |
25 | Ctrl + X | Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) |
26 | Ctrl + V | Dán (Paste) tài liệu (nội dung đã sao hoặc cắt) |
27 | Ctrl + Z | Bỏ qua lệnh vừa làm |
28 | Ctrl + Y | Quay lại lệnh vừa bỏ qua (ngược Ctrl + Z) |
29 | Ctrl + N | Tạo File mới |
30 | Ctrl + O | Mở File đã có |
31 | Ctrl + S | Lưu nội dung File |
32 | Ctrl + P | In ấn File |
33 | Ctrl + R | Copy công thức (số liệu) sang một hoặc nhiều ô bên cạnh phải |
34 | Ctrl + D | Copy công thức (số liệu) xuống một hoặc nhiều ô bên dưới |
35 | Ctrl + dấu ngã (phía dưới chữ Esc) | Mở/tắt toàn bộ công thức trong bảng tính |
36 | Ctrl + F2 | Xem hình ảnh nội dung File trước khi in |
37 | Ctrl + F1 | Mở/Ẩn thanh công cụ |
38 | Ctrl + F3 | Bật hộp thoại Name Manager (hộp thoại ẩn công thức hoặc vùng) |
39 | Ctrl + F4 | Tắt hộp thoại đang làm việc |
40 | Ctrl + Home | Về đầu trang |
41 | Ctrl + End | Về cuối trang |
42 | Ctrl + Pg Up | Chuyển sang Sheet phía trước |
43 | Ctrl + Pg Dn | Chuyển sang Sheet phía sau |
44 | Ctrl + Shift + Space (phím cách) | Bôi đen toàn bộ Sheet |
45 | Ctrl + Shift + F | Mở hộp thoại Format Cells |
46 | Ctrl + Shift + U | Bật/tắt mở rộng thanh công thức Fx |
47 | Ctrl + Shift + 7 | Bo viền vùng được chọn |
48 | Ctrl + Shift + – (dấu trừ) | Xóa viền vùng được chọn |
49 | Alt + F4 | Tắt hộp thoại đang làm việc |
50 | Alt + F8 | Mở hộp thoại Macro |
51 | Alt + 2 | Mở lịch sử lệch làm trước đó |
52 | Alt + = | Mở công thức SUM |
53 | Alt + ‘ | Bật hộp thoại Style (lựa chọn các Tab trong hộp thoại Format Cells) |
54 | Alt + Shift + F1 | Tạo thêm Sheet mới |
55 | Alt + Tab | Chuyển đổi cửa sổ làm việc |
56 | Alt + mũi tên xuống | Xổ ra danh sách trong Filter |
57 | Pg Up | Lên một đoạn trong trang |
58 | Pg Dn | Xuống một đoạn trong trang |
59 | Tab | Sang phải từng ô |
60 | Shift + Tab | Sang trái từng ô |
61 | Shift + Enter | Lên trên từng ô |
Với 61 tổ hợp phím tắt trong excel này tôi tin bạn sẽ hoàn toàn có thể trở thành một người làm Excel chuyên nghiệp. Nhớ điều này nữa, để bạn thực hành tốt Excel nói riêng hay trên máy tính nói chung thì kỹ năng gõ 10 ngón là rất cần thiết. Do đó ngay từ bây giờ bạn hãy trang bị cho mình những điều đó. Đơn giản là tìm anh Google với từ khóa “Phần mềm gõ 10 ngón”.
Khi đã thành thạo các tổ hợp phím tắt trong excel rồi thì bạn sẽ thấy thao tác của mình trên máy tính nhẹ nhàng hơn rất nhiều.
Ngoài việc ghi nhớ các phím tắt trong excel từ bài viết này, bạn cũng có thể xem ngay cách thực hành tại loạt video dưới đây. Loạt video này được tổng hợp và hướng dẫn rất chi tiết, tỷ mỉ.
Bạn xem tiếp các video hướng dẫn phím tắt trong excel khác TẠI ĐÂY
Xem thêm tổ hợp 72 phím tắt sử dụng chủ yếu trong Word
Vì sự thành công của bạn!
HỌC VIỆN KẾ TOÁN VIỆT NAM – ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ
STT | TỔ HỢP PHÍM TẮT | TÁC DỤNG |
1 | F2 | Sửa công thức |
2 | F5 | Di chuyển đến địa chỉ ô |
3 | F7 | Kiểm tra lỗi chính tả tiếng anh |
4 | F12 | Lưu tài liệu với tên khác |
5 | Ctrl + Space (phím cách) | Bôi đen toàn bộ cột |
6 | Shift + Space (phím cách) | Bôi đen toàn bộ hàng |
7 | Ctrl + 0 | Ẩn cột hoặc một số cột được chọn |
8 | Ctrl + 9 | Ẩn dòng hoặc một số dòng được chọn |
9 | Ctrl + 1 | Mở hộp thoại Format Cells |
10 | Ctrl + – (dấu trừ) | Xóa hàng hoặc cột |
11 | Ctrl + Shift + + (dấu cộng) | Thêm hàng hoặc dòng |
12 | Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) | Nhập ngày hiện tại |
13 | Ctrl + Shift + ; (dấu chấm phẩy) | Nhập giờ hiện tại |
14 | Ctrl + ‘ (dấu phẩy trên) | Copy và sửa công thức từ ô phía trên nó |
15 | Ctrl + A | Bôi đen toàn bộ vùng |
16 | Ctrl + B | Bật/tắt chữ đậm |
17 | Ctrl + I | Bật/tắt chữ nghiêng |
18 | Ctrl + U | Bật/tắt chữ gạch chân đơn |
&nbs |